Trường đại học bách khoa TP.HCM: một số thay đổi trong tuyển sinh năm 2017

Anh Thư| 06/01/2017 19:57

KHPTO - Trường đại học bách khoa TP.HCM vừa cho biết, trong kỳ tuyển sinh năm 2017, dự kiến sẽ có một số thay đổi trong nhóm ngành/ngành tuyển sinh.

Các nhóm ngành/ngành tuyển sinh

STT

Mã QSB

Nhóm ngành/Ngành

Tổ hợp
môn thi

Chỉ tiêu

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 

1

106

Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin (gồm các ngành: Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính)

A00, A01

240

2

108

Nhóm ngành Điện-Điện tử (gồm các ngành: KT Điện - Điện tử; KT Điện tử - Truyền thông; KT Điều khiển và tự động hóa)

A00, A01

570

3

109

Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử (gồm các ngành: KT Cơ khí; KT Cơ điện tử; KT Nhiệt)

A00, A01

410

4

112

Nhóm ngành Dệt-May (gồm các ngành: KT Dệt; Công nghệ may)

A00, A01

70

5

114

Nhóm ngành Hóa-Thực phẩm-Sinh học (gồm các ngành: KT Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học)

A00, D07, B00

365

6

115

Nhóm ngành Xây dựng (KT Công trình Xây dựng; KT Xây dựng Công trình giao thông; KT Công trình thủy; KT Công trình biển; KT Cơ sở hạ tầng)

A00, A01

450

7

117

Kiến trúc

V00, V01

60

8

120

Nhóm ngành Địa chất-Dầu khí (gồm các ngành: KT Địa chất; KT Dầu khí)

A00, A01

105

9

123

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01, D07

115

10

125

Nhóm ngành Môi trường (gồm cá ngành: KT Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường)

A00, A01, D07, B00

100

11

126

Nhóm ngành Giao thông (gồm các ngành: KT Ô tô; KT Tàu thủy; KT Hàng không)

A00, A01

135

12

127

Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (gồm các ngành: KT Hệ thống Công nghiệp; KT Logistics)

A00, A01

80

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

200

14

130

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

70

15

131

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00, A01

35

16

137

Vật lý kỹ thuật

A00, A01

90

17

138

Cơ kỹ thuật

A00, A01

60

B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

1

206

Khoa học Máy tính

A00, A01

45

2

207

Kỹ thuật Máy tính

A00, A01

45

3

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

A00, A01

90

4

210

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00, A01

45

5

209

Kỹ thuật Cơ khí

A00, A01

45

6

214

Kỹ thuật Hoá học

A00, D07, B00

45

7

215

Kỹ thuật Công trình xây dựng

A00, A01

45

8

216

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00, A01

35

9

219

Công nghệ Thực phẩm

A00, D07, B00

20

10

220

Kỹ thuật Dầu khí

A00, A01

45

11

223

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01, D07

45

12

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00, A01, D07, B00

30

13

242

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00, A01

45

14

241

Kỹ thuật Môi trường

A00, A01, D07, B00

30

15

245

Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

A00, A01

35

C. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

1

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

A00, A01

150

- Tổ hợp môn thi: dùng để xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia

            A00: Toán, Lý, Hóa

            A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

            B00: Toán, Hóa, Sinh

            D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

            D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

            V00: Toán, Lý, Vẽ

            V01: Toán, Văn, Vẽ

- Riêng ngành kiến trúc, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu do trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM tổ chức (không chấp nhận kết quả môn năng khiếu từ các trường khác).

- Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn toán (áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu).

(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Trường đại học bách khoa TP.HCM: một số thay đổi trong tuyển sinh năm 2017
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO